Lịch âm dương ngày 12 tháng 4 năm 2028

xem ngày 12/4/2028

lịch âm ngày 12/4/2028

lịch vạn niên ngày 12/4/2028

lịch vạn niên 2028

LỊCH NGÀY 12 THÁNG 4 NĂM 2028

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 4 năm 2028 Tháng 3 (đủ) năm 2028
12
18
Thứ Tư
Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Thân, Tiết Thanh Minh
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Tư, ngày 12 tháng 4 năm 2028

  • Dương lịch: 12/4/2028
  • Âm lịch: 18/3/2028
  • Ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Thân
  • Tiết khí: Thanh Minh
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất (Các tuổi này khá hợp với ngày 12/4/2028)
  • Tuổi xung khắc với ngày 12: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
  • Tuổi xung khắc với tháng 4: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý .
  • Đánh giá chung: Ngày 12/4/2028 (DL) - 18/3/2028 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 12/4/2028 là: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, sửa tường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 12/4/2028: Cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2028 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Lịch âm tháng 4 năm 2028

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
7/3
Bính Thìn
2
8
Đinh Tỵ
3
9
Mậu Ngọ
4
10
Kỷ Mùi
5
11
Canh Thân
6
12
Tân Dậu
7
13
Nhâm Tuất
8
14
Quý Hợi
9
15
Giáp Tý
10
16
Ất Sửu
11
17
Bính Dần
12
18
Đinh Mão
13
19
Mậu Thìn
14
20
Kỷ Tỵ
15
21
Canh Ngọ
16
22
Tân Mùi
17
23
Nhâm Thân
18
24
Quý Dậu
19
25
Giáp Tuất
20
26
Ất Hợi
21
27
Bính Tý
22
28
Đinh Sửu
23
29
Mậu Dần
24
30
Kỷ Mão
25
1/4
Canh Thìn
26
2
Tân Tỵ
27
3
Nhâm Ngọ
28
4
Quý Mùi
29
5
Giáp Thân
30
6
Ất Dậu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay