Lịch âm dương ngày 11 tháng 5 năm 2034

xem ngày 11/5/2034

lịch âm ngày 11/5/2034

lịch vạn niên ngày 11/5/2034

lịch vạn niên 2034

LỊCH NGÀY 11 THÁNG 5 NĂM 2034

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 5 năm 2034 Tháng 3 (thiếu) năm 2034
11
23
Thứ Năm
Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Thìn
Năm Giáp Dần, Tiết Lập Hạ
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ hắc đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Năm, ngày 11 tháng 5 năm 2034

  • Dương lịch: 11/5/2034
  • Âm lịch: 23/3/2034
  • Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Dần
  • Tiết khí: Lập Hạ
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất (Các tuổi này khá hợp với ngày 11/5/2034)
  • Tuổi xung khắc với ngày 11: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
  • Tuổi xung khắc với tháng 5: Canh Tuất, Bính Tuất.
  • Đánh giá chung: Ngày 11/5/2034 (DL) - 23/3/2034 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 11/5/2034 là: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 11/5/2034: Chữa bệnh, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2034 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 5 năm 2034

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
13/3
Đinh Tỵ
2
14
Mậu Ngọ
3
15
Kỷ Mùi
4
16
Canh Thân
5
17
Tân Dậu
6
18
Nhâm Tuất
7
19
Quý Hợi
8
20
Giáp Tý
9
21
Ất Sửu
10
22
Bính Dần
11
23
Đinh Mão
12
24
Mậu Thìn
13
25
Kỷ Tỵ
14
26
Canh Ngọ
15
27
Tân Mùi
16
28
Nhâm Thân
17
29
Quý Dậu
18
1/4
Giáp Tuất
19
2
Ất Hợi
20
3
Bính Tý
21
4
Đinh Sửu
22
5
Mậu Dần
23
6
Kỷ Mão
24
7
Canh Thìn
25
8
Tân Tỵ
26
9
Nhâm Ngọ
27
10
Quý Mùi
28
11
Giáp Thân
29
12
Ất Dậu
30
13
Bính Tuất
31
14
Đinh Hợi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay