Lịch âm dương ngày 11 tháng 10 năm 2039

xem ngày 11/10/2039

lịch âm ngày 11/10/2039

lịch vạn niên ngày 11/10/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 11 THÁNG 10 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 10 năm 2039 Tháng 8 (đủ) năm 2039
11
24
Thứ Ba
Ngày Bính Dần, Tháng Quý Dậu
Năm Kỷ Mùi, Tiết Hàn Lộ
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Ba, ngày 11 tháng 10 năm 2039

  • Dương lịch: 11/10/2039
  • Âm lịch: 24/8/2039
  • Ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
  • Bát tự: Ngày Bính Dần, Tháng Quý Dậu, Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Hàn Lộ
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 11/10/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 11: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 10: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
  • Đánh giá chung: Ngày 11/10/2039 (DL) - 24/8/2039 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 11/10/2039 là: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 11/10/2039: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 10 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
14/8
Bính Thìn
2
15
Đinh Tỵ
3
16
Mậu Ngọ
4
17
Kỷ Mùi
5
18
Canh Thân
6
19
Tân Dậu
7
20
Nhâm Tuất
8
21
Quý Hợi
9
22
Giáp Tý
10
23
Ất Sửu
11
24
Bính Dần
12
25
Đinh Mão
13
26
Mậu Thìn
14
27
Kỷ Tỵ
15
28
Canh Ngọ
16
29
Tân Mùi
17
30
Nhâm Thân
18
1/9
Quý Dậu
19
2
Giáp Tuất
20
3
Ất Hợi
21
4
Bính Tý
22
5
Đinh Sửu
23
6
Mậu Dần
24
7
Kỷ Mão
25
8
Canh Thìn
26
9
Tân Tỵ
27
10
Nhâm Ngọ
28
11
Quý Mùi
29
12
Giáp Thân
30
13
Ất Dậu
31
14
Bính Tuất
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay