Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2039 là ngày nào

Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2039 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 10 tháng 9 năm 2039 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 10/9/2039

lịch âm ngày 10/9/2039

lịch vạn niên ngày 10/9/2039

lịch vạn niên 2039

LỊCH NGÀY 10 THÁNG 9 NĂM 2039

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2039 Tháng 7 (thiếu) năm 2039
10
22
Thứ bảy
Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Thân
Năm Kỷ Mùi, Tiết Bạch Lộ
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ bảy, ngày 10 tháng 9 năm 2039

  • Dương lịch: 10/9/2039
  • Âm lịch: 22/7/2039
  • Ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
  • Bát tự: Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Mùi
  • Tiết khí: Bạch Lộ
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ (Các tuổi này khá hợp với ngày 10/9/2039)
  • Tuổi xung khắc với ngày 10: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Tuổi xung khắc với tháng 9: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
  • Đánh giá chung: Ngày 10/9/2039 (DL) - 22/7/2039 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 10/9/2039 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kị trong ngày 10/9/2039: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2039 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm tháng 9 năm 2039

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
13/7
Bính Tuất
2
14
Đinh Hợi
3
15
Mậu Tý
4
16
Kỷ Sửu
5
17
Canh Dần
6
18
Tân Mão
7
19
Nhâm Thìn
8
20
Quý Tỵ
9
21
Giáp Ngọ
10
22
Ất Mùi
11
23
Bính Thân
12
24
Đinh Dậu
13
25
Mậu Tuất
14
26
Kỷ Hợi
15
27
Canh Tý
16
28
Tân Sửu
17
29
Nhâm Dần
18
1/8
Quý Mão
19
2
Giáp Thìn
20
3
Ất Tỵ
21
4
Bính Ngọ
22
5
Đinh Mùi
23
6
Mậu Thân
24
7
Kỷ Dậu
25
8
Canh Tuất
26
9
Tân Hợi
27
10
Nhâm Tý
28
11
Quý Sửu
29
12
Giáp Dần
30
13
Ất Mão
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay