Xem ngày tốt xấu năm 2024

Ngày tốt tháng 9 năm 2024

Chủ Nhật
1
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 29/7/2024, Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ Hai
2
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 30/7/2024, Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ Ba
3
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 1/8/2024, Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, nhận người, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Tư
4
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 2/8/2024, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ Năm
5
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 3/8/2024, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Tránh: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Thứ Sáu
6
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 4/8/2024, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Họp mặt, xuất hành, san đường
Thứ bảy
7
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 5/8/2024, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Họp mặt, san đường
  • Tránh: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ Nhật
8
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 6/8/2024, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
  • Tránh: An táng, cải táng
Thứ Hai
9
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 7/8/2024, Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Ba
10
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 8/8/2024, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh
Thứ Tư
11
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 9/8/2024, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ Năm
12
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 10/8/2024, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ Sáu
13
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 11/8/2024, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Không có
Thứ bảy
14
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 12/8/2024, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng
Chủ Nhật
15
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 13/8/2024, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
16
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 14/8/2024, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất
Thứ Ba
17
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 15/8/2024, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng
Thứ Tư
18
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 16/8/2024, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Thứ Năm
19
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 17/8/2024, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Sáu
20
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 18/8/2024, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ bảy
21
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 19/8/2024, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Chủ Nhật
22
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 20/8/2024, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ Hai
23
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 21/8/2024, Ngày: Canh Dần, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ Ba
24
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 22/8/2024, Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ Tư
25
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 23/8/2024, Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ Năm
26
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 24/8/2024, Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Sáu
27
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 25/8/2024, Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ bảy
28
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 26/8/2024, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Chủ Nhật
29
Tháng 9
Ngày xấu
  • Âm lịch: 27/8/2024, Ngày: Bính Thân, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất
Thứ Hai
30
Tháng 9
Ngày tốt
  • Âm lịch: 28/8/2024, Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Ngày tốt tháng 10 năm 2024

Thứ Ba
1
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 29/8/2024, Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Tư
2
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 30/8/2024, Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Dậu, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Năm
3
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 1/9/2024, Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, an táng, cải táng
Thứ Sáu
4
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 2/9/2024, Ngày: Tân Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Họp mặt, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng
Thứ bảy
5
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 3/9/2024, Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Chủ Nhật
6
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 4/9/2024, Ngày: Quý Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ Hai
7
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 5/9/2024, Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ Ba
8
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 6/9/2024, Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Tư
9
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 7/9/2024, Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: San đường
Thứ Năm
10
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 8/9/2024, Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Sáu
11
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 9/9/2024, Ngày: Mậu Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ bảy
12
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 10/9/2024, Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Chủ Nhật
13
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 11/9/2024, Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
14
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 12/9/2024, Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Ba
15
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 13/9/2024, Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ Tư
16
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 14/9/2024, Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ Năm
17
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 15/9/2024, Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Sáu
18
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 16/9/2024, Ngày: Ất Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ bảy
19
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 17/9/2024, Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ Nhật
20
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 18/9/2024, Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
21
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 19/9/2024, Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Đào đất, an táng, cải táng
Thứ Ba
22
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 20/9/2024, Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường
Thứ Tư
23
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 21/9/2024, Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Ký kết, giao dịch
Thứ Năm
24
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 22/9/2024, Ngày: Tân Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
  • Tránh: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ Sáu
25
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 23/9/2024, Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Thứ bảy
26
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 24/9/2024, Ngày: Quý Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Chủ Nhật
27
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 25/9/2024, Ngày: Giáp Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
28
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 26/9/2024, Ngày: Ất Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ Ba
29
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 27/9/2024, Ngày: Bính Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường
Thứ Tư
30
Tháng 10
Ngày xấu
  • Âm lịch: 28/9/2024, Ngày: Đinh Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ Năm
31
Tháng 10
Ngày tốt
  • Âm lịch: 29/9/2024, Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Từ khóa tìm kiếm:
  • xem ngày tốt
  • ,
  • xem ngày tốt xấu
  • ,
  • ngày tốt tháng 9
  • ,
  • ngày tốt tháng 10
  • ,
  • ngày đẹp tháng 9 năm 2024
  • ,
  • ngày đẹp tháng 10 năm 2024
Chia sẻ ngay