Lịch âm dương ngày 7 tháng 9 năm 2020

xem ngày 7/9/2020

lịch âm ngày 7/9/2020

lịch vạn niên ngày 7/9/2020

lịch vạn niên 2020

LỊCH NGÀY 7 THÁNG 9 NĂM 2020

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2020 Tháng 7 (thiếu) năm 2020
7
20
Thứ Hai
Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Thân
Năm Canh Tý, Tiết Xử thử
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Hai, ngày 7 tháng 9 năm 2020

  • Dương lịch: 7/9/2020
  • Âm lịch: 20/7/2020
  • Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
  • Bát tự: Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý
  • Tiết khí: Xử thử
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, (Các tuổi này khá hợp với ngày 7/9/2020)
  • Tuổi xung khắc với ngày 7: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 9: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
  • Đánh giá chung: Ngày 7/9/2020 (DL) - 20/7/2020 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 7/9/2020 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 7/9/2020: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2020 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Lịch âm tháng 9 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
14/7
Đinh Mùi
2
15
Mậu Thân
3
16
Kỷ Dậu
4
17
Canh Tuất
5
18
Tân Hợi
6
19
Nhâm Tý
7
20
Quý Sửu
8
21
Giáp Dần
9
22
Ất Mão
10
23
Bính Thìn
11
24
Đinh Tỵ
12
25
Mậu Ngọ
13
26
Kỷ Mùi
14
27
Canh Thân
15
28
Tân Dậu
16
29
Nhâm Tuất
17
1/8
Quý Hợi
18
2
Giáp Tý
19
3
Ất Sửu
20
4
Bính Dần
21
5
Đinh Mão
22
6
Mậu Thìn
23
7
Kỷ Tỵ
24
8
Canh Ngọ
25
9
Tân Mùi
26
10
Nhâm Thân
27
11
Quý Dậu
28
12
Giáp Tuất
29
13
Ất Hợi
30
14
Bính Tý
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay