Xem ngày 19 tháng 2 năm 2021 (Vũ Thủy năm 2021)

Vũ Thủy 2021 - Xem lịch ngày ngày 19 tháng 2 năm 2021 tốt hay xấu, giờ tốt xấu hay các việc cần làm và kiêng kị trong ngày 19/2/2021 là gì.

xem ngày 19/2/2021

lịch âm ngày 19/2/2021

lịch vạn niên ngày 19/2/2021

lịch vạn niên 2021

LỊCH NGÀY 19 THÁNG 2 NĂM 2021

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 2 năm 2021 Tháng 1 (thiếu) năm 2021
19
8
Thứ Sáu
Ngày Mậu Tuất, Tháng Canh Dần
Năm Tân Sửu, Tiết Vũ thủy
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Thứ Sáu, ngày 19 tháng 2 năm 2021

  • Dương lịch: 19/2/2021
  • Âm lịch: 8/1/2021
  • Ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
  • Bát tự: Ngày Mậu Tuất, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu
  • Tiết khí: Vũ thủy
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão (Các tuổi này khá hợp với ngày 19/2/2021)
  • Tuổi xung khắc với ngày 19: Canh Thìn, Bính Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 2: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
  • Đánh giá chung: Ngày 19/2/2021 (DL) - 8/1/2021 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 19/2/2021 là: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.
  • Việc kiêng kị trong ngày 19/2/2021: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2021 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Lịch âm tháng 2 năm 2021

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
20/12
Canh Thìn
2
21
Tân Tỵ
3
22
Nhâm Ngọ
4
23
Quý Mùi
5
24
Giáp Thân
6
25
Ất Dậu
7
26
Bính Tuất
8
27
Đinh Hợi
9
28
Mậu Tý
10
29
Kỷ Sửu
11
30
Canh Dần
12
1/1
Tân Mão
13
2
Nhâm Thìn
14
3
Quý Tỵ
15
4
Giáp Ngọ
16
5
Ất Mùi
17
6
Bính Thân
18
7
Đinh Dậu
19
8
Mậu Tuất
20
9
Kỷ Hợi
21
10
Canh Tý
22
11
Tân Sửu
23
12
Nhâm Dần
24
13
Quý Mão
25
14
Giáp Thìn
26
15
Ất Tỵ
27
16
Bính Ngọ
28
17
Đinh Mùi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay