Xem ngày tốt xấu năm 2024

Ngày tốt tháng 4 năm 2024

Thứ Hai
1
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 23/2/2024, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng
Thứ Ba
2
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 24/2/2024, Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người,
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Tư
3
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 25/2/2024, Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ Năm
4
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 26/2/2024, Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài,
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường
Thứ Sáu
5
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 27/2/2024, Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ bảy
6
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 28/2/2024, Ngày: Canh Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Chuyển nhà, san đường
Chủ Nhật
7
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 29/2/2024, Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
8
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 30/2/2024, Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cúng tế
Thứ Ba
9
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 1/3/2024, Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, sửa đường, sửa kho
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Tư
10
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 2/3/2024, Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Năm
11
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 3/3/2024, Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Sáu
12
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 4/3/2024, Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ bảy
13
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 5/3/2024, Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ Nhật
14
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 6/3/2024, Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
15
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 7/3/2024, Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
  • Tránh: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Thứ Ba
16
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 8/3/2024, Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Tư
17
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 9/3/2024, Ngày: Tân Hợi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Năm
18
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 10/3/2024, Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Chuyển nhà, san đường
Thứ Sáu
19
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 11/3/2024, Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cấu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ bảy
20
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 12/3/2024, Ngày: Giáp Dần, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch
  • Tránh: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng
Chủ Nhật
21
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 13/3/2024, Ngày: Ất Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, sửa đường, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
22
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 14/3/2024, Ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Ba
23
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 15/3/2024, Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh
Thứ Tư
24
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 16/3/2024, Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, sửa kho, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Năm
25
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 17/3/2024, Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ Sáu
26
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 18/3/2024, Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ bảy
27
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 19/3/2024, Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào giếng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ Nhật
28
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 20/3/2024, Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
29
Tháng 4
Ngày tốt
  • Âm lịch: 21/3/2024, Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Ba
30
Tháng 4
Ngày xấu
  • Âm lịch: 22/3/2024, Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, nhập học, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng

Ngày tốt tháng 5 năm 2024

Thứ Tư
1
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 23/3/2024, Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Năm
2
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 24/3/2024, Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Nên: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: Cúng tế, san đường
Thứ Sáu
3
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 25/3/2024, Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ bảy
4
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 26/3/2024, Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, sửa tường
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Chủ Nhật
5
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 27/3/2024, Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
6
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 28/3/2024, Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: San đường
Thứ Ba
7
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 29/3/2024, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, san đường
Thứ Tư
8
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 1/4/2024, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà
Thứ Năm
9
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 2/4/2024, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
  • Tránh: Họp mặt, giải trừ, chữa bệnh, trồng trọt
Thứ Sáu
10
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 3/4/2024, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ bảy
11
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 4/4/2024, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ Nhật
12
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 5/4/2024, Ngày: Bính Tý, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
13
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 6/4/2024, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chuyển nhà, hồi hương
Thứ Ba
14
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 7/4/2024, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Tư
15
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 8/4/2024, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Năm
16
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 9/4/2024, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Sáu
17
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 10/4/2024, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
  • Tránh: Xuất hành, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Thứ bảy
18
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 11/4/2024, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng
  • Tránh: Đổ mái
Chủ Nhật
19
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 12/4/2024, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Hai
20
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 13/4/2024, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà
Thứ Ba
21
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 14/4/2024, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
  • Tránh: Mở kho
Thứ Tư
22
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 15/4/2024, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Năm
23
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 16/4/2024, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, dỡ nhà
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Sáu
24
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 17/4/2024, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ bảy
25
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 18/4/2024, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Tránh: San đường
Chủ Nhật
26
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 19/4/2024, Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Thứ Hai
27
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 20/4/2024, Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ Ba
28
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 21/4/2024, Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ Tư
29
Tháng 5
Ngày xấu
  • Âm lịch: 22/4/2024, Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Nên: Cúng tế, phong tước, họp mặt
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ Năm
30
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 23/4/2024, Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
Thứ Sáu
31
Tháng 5
Ngày tốt
  • Âm lịch: 24/4/2024, Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Thìn.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ
Từ khóa tìm kiếm:
  • xem ngày tốt
  • ,
  • xem ngày tốt xấu
  • ,
  • ngày tốt tháng 4
  • ,
  • ngày tốt tháng 5
  • ,
  • ngày đẹp tháng 4 năm 2024
  • ,
  • ngày đẹp tháng 5 năm 2024
Chia sẻ ngay