Ngày Quốc tế Phụ nữ 2022 là ngày nào

Ngày Quốc tế Phụ nữ 2022 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 8 tháng 3 năm 2022 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 8/3/2022

lịch âm ngày 8/3/2022

lịch vạn niên ngày 8/3/2022

lịch vạn niên 2022

LỊCH NGÀY 8 THÁNG 3 NĂM 2022

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 3 năm 2022 Tháng 2 (thiếu) năm 2022
8
6
Thứ Ba
Ngày Canh Thân, Tháng Quý Mão
Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Ba, ngày 8 tháng 3 năm 2022

  • Dương lịch: 8/3/2022
  • Âm lịch: 6/2/2022
  • Ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
  • Bát tự: Ngày Canh Thân, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Kinh Trập
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 8/3/2022)
  • Tuổi xung khắc với ngày 8: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 3: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
  • Đánh giá chung: Ngày 8/3/2022 (DL) - 6/2/2022 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 8/3/2022 là: Cúng tế, san đường, sửa tường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 8/3/2022: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2022 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 3 năm 2022

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
29/1
Quý Sửu
2
30
Giáp Dần
3
1/2
Ất Mão
4
2
Bính Thìn
5
3
Đinh Tỵ
6
4
Mậu Ngọ
7
5
Kỷ Mùi
8
6
Canh Thân
9
7
Tân Dậu
10
8
Nhâm Tuất
11
9
Quý Hợi
12
10
Giáp Tý
13
11
Ất Sửu
14
12
Bính Dần
15
13
Đinh Mão
16
14
Mậu Thìn
17
15
Kỷ Tỵ
18
16
Canh Ngọ
19
17
Tân Mùi
20
18
Nhâm Thân
21
19
Quý Dậu
22
20
Giáp Tuất
23
21
Ất Hợi
24
22
Bính Tý
25
23
Đinh Sửu
26
24
Mậu Dần
27
25
Kỷ Mão
28
26
Canh Thìn
29
27
Tân Tỵ
30
28
Nhâm Ngọ
31
29
Quý Mùi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay