Tết Hàn thực 2020, Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 2020 là ngày nào

Tết Hàn thực 2020, Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 2020 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 26 tháng 3 năm 2020 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 26/3/2020

lịch âm ngày 26/3/2020

lịch vạn niên ngày 26/3/2020

lịch vạn niên 2020

LỊCH NGÀY 26 THÁNG 3 NĂM 2020

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 3 năm 2020 Tháng 3 (đủ) năm 2020
26
3
Thứ Năm
Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Thìn
Năm Canh Tý, Tiết Xuân phân
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Thứ Năm, ngày 26 tháng 3 năm 2020

  • Dương lịch: 26/3/2020
  • Âm lịch: 3/3/2020 (Tết Hàn thực)
  • Ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
  • Bát tự: Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý
  • Tiết khí: Xuân phân
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu (Các tuổi này khá hợp với ngày 26/3/2020)
  • Tuổi xung khắc với ngày 26: Canh Tuất, Bính Tuất.
  • Tuổi xung khắc với tháng 3: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
  • Đánh giá chung: Ngày 26/3/2020 (DL) - 3/3/2020 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 26/3/2020 là: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
  • Việc kiêng kị trong ngày 26/3/2020: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2020 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 1h-3h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 3h-5h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 5h-7h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 7h-9h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 9h-11h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 11h-13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 13h-15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 15h-17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 17h-19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 19h-21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 21h-23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Lịch âm tháng 3 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
8/2
Quý Mão
2
9
Giáp Thìn
3
10
Ất Tỵ
4
11
Bính Ngọ
5
12
Đinh Mùi
6
13
Mậu Thân
7
14
Kỷ Dậu
8
15
Canh Tuất
9
16
Tân Hợi
10
17
Nhâm Tý
11
18
Quý Sửu
12
19
Giáp Dần
13
20
Ất Mão
14
21
Bính Thìn
15
22
Đinh Tỵ
16
23
Mậu Ngọ
17
24
Kỷ Mùi
18
25
Canh Thân
19
26
Tân Dậu
20
27
Nhâm Tuất
21
28
Quý Hợi
22
29
Giáp Tý
23
30
Ất Sửu
24
1/3
Bính Dần
25
2
Đinh Mão
26
3
Mậu Thìn
27
4
Kỷ Tỵ
28
5
Canh Ngọ
29
6
Tân Mùi
30
7
Nhâm Thân
31
8
Quý Dậu
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay