Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 2022 là ngày nào

Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 2022 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 23 tháng 11 năm 2022 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 23/11/2022

lịch âm ngày 23/11/2022

lịch vạn niên ngày 23/11/2022

lịch vạn niên 2022

LỊCH NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 2022

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 11 năm 2022 Tháng 10 (đủ) năm 2022
23
30
Thứ Tư
Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Hợi
Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

  • Thứ Tư, ngày 23 tháng 11 năm 2022

  • Dương lịch: 23/11/2022
  • Âm lịch: 30/10/2022
  • Ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
  • Bát tự: Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Tiểu tuyết
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu (Các tuổi này khá hợp với ngày 23/11/2022)
  • Tuổi xung khắc với ngày 23: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
  • Tuổi xung khắc với tháng 11: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ.
  • Đánh giá chung: Ngày 23/11/2022 (DL) - 30/10/2022 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 23/11/2022 là: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 23/11/2022: Xuất hành, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2022 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lịch âm tháng 11 năm 2022

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
8/10
Mậu Ngọ
2
9
Kỷ Mùi
3
10
Canh Thân
4
11
Tân Dậu
5
12
Nhâm Tuất
6
13
Quý Hợi
7
14
Giáp Tý
8
15
Ất Sửu
9
16
Bính Dần
10
17
Đinh Mão
11
18
Mậu Thìn
12
19
Kỷ Tỵ
13
20
Canh Ngọ
14
21
Tân Mùi
15
22
Nhâm Thân
16
23
Quý Dậu
17
24
Giáp Tuất
18
25
Ất Hợi
19
26
Bính Tý
20
27
Đinh Sửu
21
28
Mậu Dần
22
29
Kỷ Mão
23
30
Canh Thìn
24
1/11
Tân Tỵ
25
2
Nhâm Ngọ
26
3
Quý Mùi
27
4
Giáp Thân
28
5
Ất Dậu
29
6
Bính Tuất
30
7
Đinh Hợi
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay