Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 2020 là ngày nào

Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 2020 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 22 tháng 12 năm 2020 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 22/12/2020

lịch âm ngày 22/12/2020

lịch vạn niên ngày 22/12/2020

lịch vạn niên 2020

LỊCH NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2020

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 12 năm 2020 Tháng 11 (đủ) năm 2020
22
9
Thứ Ba
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý
Năm Canh Tý, Tiết Đông chí
Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

  • Thứ Ba, ngày 22 tháng 12 năm 2020

  • Dương lịch: 22/12/2020
  • Âm lịch: 9/11/2020
  • Ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
  • Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý
  • Tiết khí: Đông chí
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần (Các tuổi này khá hợp với ngày 22/12/2020)
  • Tuổi xung khắc với ngày 22: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
  • Tuổi xung khắc với tháng 12: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
  • Đánh giá chung: Ngày 22/12/2020 (DL) - 9/11/2020 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 22/12/2020 là: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, san đường.
  • Việc kiêng kị trong ngày 22/12/2020: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2020 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 1h-3h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 3h-5h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 5h-7h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 7h-9h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 9h-11h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Lịch âm tháng 12 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
17/10
Mậu Dần
2
18
Kỷ Mão
3
19
Canh Thìn
4
20
Tân Tỵ
5
21
Nhâm Ngọ
6
22
Quý Mùi
7
23
Giáp Thân
8
24
Ất Dậu
9
25
Bính Tuất
10
26
Đinh Hợi
11
27
Mậu Tý
12
28
Kỷ Sửu
13
29
Canh Dần
14
1/11
Tân Mão
15
2
Nhâm Thìn
16
3
Quý Tỵ
17
4
Giáp Ngọ
18
5
Ất Mùi
19
6
Bính Thân
20
7
Đinh Dậu
21
8
Mậu Tuất
22
9
Kỷ Hợi
23
10
Canh Tý
24
11
Tân Sửu
25
12
Nhâm Dần
26
13
Quý Mão
27
14
Giáp Thìn
28
15
Ất Tỵ
29
16
Bính Ngọ
30
17
Đinh Mùi
31
18
Mậu Thân
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay