Lịch âm dương ngày 11 tháng 4 năm 2020

xem ngày 11/4/2020

lịch âm ngày 11/4/2020

lịch vạn niên ngày 11/4/2020

lịch vạn niên 2020

LỊCH NGÀY 11 THÁNG 4 NĂM 2020

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 4 năm 2020 Tháng 3 (đủ) năm 2020
11
19
Thứ bảy
Ngày Giáp Thân, Tháng Canh Thìn
Năm Canh Tý, Tiết Thanh Minh
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ bảy, ngày 11 tháng 4 năm 2020

  • Dương lịch: 11/4/2020
  • Âm lịch: 19/3/2020
  • Ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
  • Bát tự: Ngày Giáp Thân, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Tý
  • Tiết khí: Thanh Minh
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 11/4/2020)
  • Tuổi xung khắc với ngày 11: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
  • Tuổi xung khắc với tháng 4: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
  • Đánh giá chung: Ngày 11/4/2020 (DL) - 19/3/2020 (ÂL) là ngày Tốt
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 11/4/2020 là: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho.
  • Việc kiêng kị trong ngày 11/4/2020: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2020 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 1h-3h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 3h-5h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 5h-7h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 7h-9h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 9h-11h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 11h-13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 13h-15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 15h-17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 17h-19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 19h-21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 21h-23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lịch âm tháng 4 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
9/3
Giáp Tuất
2
10
Ất Hợi
3
11
Bính Tý
4
12
Đinh Sửu
5
13
Mậu Dần
6
14
Kỷ Mão
7
15
Canh Thìn
8
16
Tân Tỵ
9
17
Nhâm Ngọ
10
18
Quý Mùi
11
19
Giáp Thân
12
20
Ất Dậu
13
21
Bính Tuất
14
22
Đinh Hợi
15
23
Mậu Tý
16
24
Kỷ Sửu
17
25
Canh Dần
18
26
Tân Mão
19
27
Nhâm Thìn
20
28
Quý Tỵ
21
29
Giáp Ngọ
22
30
Ất Mùi
23
1/4
Bính Thân
24
2
Đinh Dậu
25
3
Mậu Tuất
26
4
Kỷ Hợi
27
5
Canh Tý
28
6
Tân Sửu
29
7
Nhâm Dần
30
8
Quý Mão
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay