Ngày thế giới phòng chống AIDS 2020 là ngày nào

Ngày thế giới phòng chống AIDS 2020 là ngày nào dương lịch và âm lịch và tốt hay xấu - Xem ngày 1 tháng 12 năm 2020 có những giờ nào đẹp, giờ nào xấu, hướng xuất hành cùng với các việc nên làm là gì.

xem ngày 1/12/2020

lịch âm ngày 1/12/2020

lịch vạn niên ngày 1/12/2020

lịch vạn niên 2020

LỊCH NGÀY 1 THÁNG 12 NĂM 2020

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 12 năm 2020 Tháng 10 (thiếu) năm 2020
1
17
Thứ Ba
Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi
Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Xấu

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ hắc đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

  • Thứ Ba, ngày 1 tháng 12 năm 2020

  • Dương lịch: 1/12/2020
  • Âm lịch: 17/10/2020
  • Ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
  • Bát tự: Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý
  • Tiết khí: Tiểu tuyết
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 1/12/2020)
  • Tuổi xung khắc với ngày 1: Canh Thân, Giáp Thân.
  • Tuổi xung khắc với tháng 12: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu.
  • Đánh giá chung: Ngày 1/12/2020 (DL) - 17/10/2020 (ÂL) là ngày Xấu
  • Hướng để xuất hành: Các hướng tốt như Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
  • Các việc nên làm trong ngày 1/12/2020 là: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kị trong ngày 1/12/2020: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
  • Xem thêm Lịch Vạn Niên 2020 chi tiết tại link: Lịch Vạn Niên
  • Giờ xuất hành:

    • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Lịch âm tháng 12 năm 2020

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
17/10
Mậu Dần
2
18
Kỷ Mão
3
19
Canh Thìn
4
20
Tân Tỵ
5
21
Nhâm Ngọ
6
22
Quý Mùi
7
23
Giáp Thân
8
24
Ất Dậu
9
25
Bính Tuất
10
26
Đinh Hợi
11
27
Mậu Tý
12
28
Kỷ Sửu
13
29
Canh Dần
14
1/11
Tân Mão
15
2
Nhâm Thìn
16
3
Quý Tỵ
17
4
Giáp Ngọ
18
5
Ất Mùi
19
6
Bính Thân
20
7
Đinh Dậu
21
8
Mậu Tuất
22
9
Kỷ Hợi
23
10
Canh Tý
24
11
Tân Sửu
25
12
Nhâm Dần
26
13
Quý Mão
27
14
Giáp Thìn
28
15
Ất Tỵ
29
16
Bính Ngọ
30
17
Đinh Mùi
31
18
Mậu Thân
Ngày hoàng đạo (Tốt)
Ngày hắc đạo (Xấu)
Chia sẻ ngay